Bong bóng nhà đất lịch sử Bong bóng nhà đất

Bong bóng nhà đất lớn ở các nước OECD 1970-2015

Giá thay đổi trước / sau đỉnhGiá thay đổi trước/sau đỉnhGiá thay đổi trước/sau đỉnhGiá thay đổi trước/sau đỉnhGiá thay đổi trước/sau đỉnh
Quốc giaGiá bánĐỉnh / lõmThời lượngTổng hợpTổng thể 5 nămTrung bình 5 nămTổng thể 3 nămTrung bình 5 năm1 năm
Phần LanTăng1989-Q21568.3 %63.3 %12.7 %65.8 %21.9 %24.1 %
Phần LanSụp đổ1995-Q426-50.5 %-46.0 %-9.2 %41.0 %-13.7 %-11.9 %
IrelandTăng2007-Q156235.6 %52.9 %10.6 %30.5 %10.2 %10.1 %
IrelandSụp đổ2013-Q124-53.6 %-51.6 %-10.3 %-31.8 %-10.6 %-7.1 %
Hà LanTăng1978-Q233138.9 %94.4 %18.9 %69.0 %23.0 %6.5 %
Hà LanSụp đổ1985-Q329-52.6 %-47.9 %-9.6 %-35.5 %-11.8 %-11.8 %
New ZealandTăng1974-Q31866.2 %*66.2 %14.7 %64.4 %21.5 %29.9 %
New ZealandSụp đổ1980-Q425-39.4 %-34.7 %-6.9 %-22.7 %-7.6 %-9.2 %
Na UyTăng1987-Q1844.0 %37.8 %7.6 %39.8 %13.3 %25.0 %
Na UySụp đổ1993-Q124-45.5 %-41.2 %-8.2 %-28.6 %-9.5 %-2.3 %
Nam PhiTăng1984-Q12155.1 %54.9 %11.0 %25.5 %8.5 %9.2 %
Nam PhiSụp đổ1987-Q112-44.1 %-42.8 %-8.6 %-44.1 %-14.7 %-18.1 %
Tây Ban NhaTăng2007-Q241138.8 %69.2 %13.8 %30.1 %10.0 %9.0 %
Tây Ban NhaSụp đổ2014-Q127-45.5 %-36.0 %-7.2 %-14.1 %-4.7 %-4.5 %
Vương quốc AnhTăng1973-Q31467.4 %*67.4 %19.3 %66.2 %22.1 %23.5 %
Vương quốc AnhSụp đổ1977-Q316-35.6 %-29.3 %-5.9 %-28.9 %-9.6 %-11.2 %
Hoa KỳTăng2006-Q13892.9 %54.1 %10.8 %35.4 %11.8 %7.8 %
Hoa KỳSụp đổ2011-Q423-39.6 %-37.1 %-7.4 %-33.0 %-11.0 %-4.3 %

Bảng trên được lấy từ Oust và Hrafnkelsson (2017)[10] và đã được xây dựng bằng định nghĩa bong bóng của họ. Bộ dữ liệu bao gồm giá thực tế hàng quý của 20 quốc gia OECD từ năm 1970-2015. Thời lượng là số lượng quý kể từ bước ngoặt cuối cùng (hoặc từ khi bắt đầu chuỗi dữ liệu). Thay đổi giá tổng hợp là thay đổi giá tổng hợp trong giai đoạn. * Sự thay đổi giá tổng hợp là từ đầu giai đoạn đến đỉnh.

Bong bóng nhà đất nhỏ ở các nước OECD 1970-2015

Giá thay đổi trước / sau đỉnhGiá thay đổi trước/sau đỉnhGiá thay đổi trước/sau đỉnhGiá thay đổi trước/sau đỉnhGiá thay đổi trước/sau đỉnh
Quốc giaGiá bánĐỉnh / lõmThời lượngTổng hợpTổng thể 5 nămTrung bình 5 nămTổng thể 3 nămTrung bình 5 năm1 năm
BỉTăng1979-Q33159.6 %33.4 %6.7 %21.2 %7.1 %3.9 %
BỉGiảm1985-Q223-40.4 %-36.8 %-7.4 %-26.5 %-8.8 %-7.1 %
Đan MạchTăng1986-Q21455.8 %29.9 %6.0 %31.5 %10.5 %14.0 %
Đan MạchGiảm1993-Q228-36.5 %-29.4 %-5.9 %-19.2 %-6.4 %-12.5 %
Đan MạchTăng2006-Q353180.1 %63.9 %12.8 %60.0 %20.0 %21.1 %
Đan MạchGiảm2012-Q425-28.5 %-25.0 %-5.0 %-21.1 %-7.0 %-0.7 %
Phần LanTăng1974-Q21028.8 %*27.9 %6.6 %28.5 %9.5 %6.8 %
Phần LanGiảm1979-Q321-34.0 %-33.8 %-6.8 %-26.6 %-8.9 %-13.5 %
IrelandTăng1980-Q44344.3 %44.3 %8.9 %29.2 %9.7 %5.8 %
IrelandGiảm1987-Q226-35.3 %-29.0 %-5.8 %-25.7 %-8.6 %-7.0 %
ÝTăng1981-Q21340.6 %26.8 %5.4 %36.5 %12.2 %19.2 %
ÝGiảm1986-Q422-27.8 %-27.6 %-5.5 %-18.5 %-6.2 %-4.8 %
Nhật BảnTăng1973-Q41560.9 %*60.9 %16.2 %47.5 %15.8 %17.0 %
Nhật BảnGiảm1977-Q315-34.2 %-32.3 %-6.5 %-31.5 %-10.5 %-17.6 %
Nhật BảnTăng1990-Q45379.6 %37.6 %7.5 %22.9 %7.6 %9.7 %
Nhật BảnGiảm2009-Q274-49.5 %-17.3 %-3.5 %-14.3 %-4.8 %-3.3 %
Hàn QuốcTăng1979-Q23788.5 %88.5 %17.7 %72.3 %24.1 %5.4 %
Hàn QuốcGiảm1982-Q212-33.6 %-15.2 %-3.0 %-33.6 %-11.2 %-14.8 %
Hàn QuốcTăng1991-Q11434.3 %27.0 %5.4 %25.7 %8.6 %8.1 %
Hàn QuốcGiảm2001-Q140-48.5 %-33.0 %-6.6 %-25.8 %-8.6 %-11.6 %
Tây Ban NhaTăng1978-Q2929.7 %40.6 %8.1 %24.1 %8.0 %12.2 %
Tây Ban NhaGiảm1982-Q418-36.7 %-30.8 %-6.2 %-25.9 %-8.6 %-10.4 %
Tây Ban NhaTăng1991-Q436142.3 %102.4 %20.5 %34.2 %11.4 %10.9 %
Tây Ban NhaGiảm1997-Q121-21.2 %-21.0 %-4.2 %-18.7 %-6.2 %-12.5 %
Thụy ĐiểnTăng1990-Q11746.6 %42.5 %8.5 %35.9 %12.0 %8.8 %
Thụy ĐiểnGiảm1995-Q423-31.9 %-30.0 %-6.0 %-28.4 %-9.5 %-1.6 %
Thụy SỹTăng1973-Q11227.7 %*27.7 %9.2 %27.7 %9.2 %17.7 %
Thụy SỹGiảm1976-Q314-28.4 %-26.6 %-5.3 %-27.8 %-9.3 %-10.6 %
Thụy SỹTăng1989-Q45372.1 %38.1 %7.6 %28.7 %9.6 %4.6 %
Thụy SỹGiảm2000-Q141-38.6 %-27.6 %-5.5 %-21.6 %-7.2 %-8.0 %
Vương quốc AnhTăng1989-Q330103.6 %77.8 %15.6 %58.1 %19.4 %10.6 %
Vương quốc AnhGiảm1995-Q425-29.3 %-26.6 %-5.3 %-24.7 %-8.2 %-9.4 %

Bảng trên lấy từ Oust và Hrafnkelsson (2017)[10] và đã được xây dựng bằng định nghĩa bong bóng của họ. Bộ dữ liệu bao gồm giá thực tế hàng quý cho 20 quốc gia OECD từ năm 1970-2015. Thời lượng là số lượng quý kể từ bước ngoặt cuối cùng (hoặc từ khi bắt đầu chuỗi dữ liệu). Thay đổi giá gộp là thay đổi giá tổng hợp trong suốt thời gian. * Sự thay đổi giá tổng hợp là từ đầu giai đoạn đến đỉnh.